Bảng 3.1. Xác định lượng dư gia công theo đường kính để truốt lỗ trụ (mm)
Bảng 3.2. Lượng dư theo đường kính và dung sai của lượng dư truốt lỗ vuông và chữ nhật (mm)
Bảng 3.3. Giá trị lượng nâng của răng dao truốt (mm)
Bảng 3.4. Hệ số điền đầy k khi lưng răng thẳng
Bảng 3.5. Kích thước kết cấu răng dao truốt
Bảng 3.6. Góc trước ở răng cắt và răng sửa đúng
Bảng 3.7. Số răng sửa đúng của dao truốt
Bảng 3.8. Chiều dài cho phép của dao truốt rãnh
Bảng 3.9. Giá trị các hệ số C và số mũ x để tính lực cắt khi truốt
Bảng 3.10. Các hệ số điều chỉnh để tính lực truốt
Bảng 3.11. Giá trị lực cắt đơn vị khi truốt
Bảng 3.12. Giá trị ứng suất cho phép đối với các loại dao truốt khác nhau
Bảng 3.13. Số rãnh chia phoi với dao truốt mặt (khi truốt rãnh vuông hay chữ nhật theo sơ đồ cắt lớn)
Bảng 3.14. Số rãnh chia phoi ở dao truốt rãnh then và then hoa
Bảng 3.15. Sai lệch lớn nhất của đường kính các răng cắt trừ răng cắt tinh cuối cùng kề với răng sửa đúng
Bảng 3.16. Sai lệch cho phép của đường kính răng sửa đúng và răng cắt tinh
Bảng 3.17. Độ đảo phần còn lại của dao trên 100mm chiều dài
Bảng 3.18. Sai lệch cho phép chiều sâu rãnh răng (rãnh chứa phoi)
Bảng 3.19. Sai lệch lớn nhất của đường kính các răng cắt trừ 2 răng sau cùng kề với các răng sửa đúng
Bảng 3.20. Dung sai và sai lệch giới hạn trên của đường kính ngoài răng sửa đúng và 2 răng cắt cuối cùng
Bảng 3.21. Dung sai đường kính trong của răng sửa đúng ở dao truốt gia công lỗ then hoa định tâm theo đường kính trong
Bảng 3.22. Sai lệch tích lũy của bước vòng
Bảng 3.23. Dung sai chiều dày răng sửa đúng
Bảng 3.24. Kích thước chính của phần kẹp dao truốt trong mâm cặp thay nhanh
Bảng 3.25. Kích thước của phần kẹp dao truốt chuôi trụ đường kính nhỏ
Bảng 3.26. Kích thước cơ bản phần kẹp dao truốt rãnh then khi kẹp bằng chêm
Bảng 3.27. Kích thước cơ bản phần kẹp của dao truốt rãnh then khi kẹp trong mâm cặp
Blogger Comment
Facebook Comment