Yêu cầu
chung:
Thiết kế công nghệ đúc chi tiết (chi
tiết đã được chỉ định) với các điều kiện sản xuất nhỏ, mẫu gỗ, làm khuôn cát
bằng tay. Vật liệu chi tiết đúc có khối lượng riêng là 7,8 g/cm3. Khối
lượng riêng của cát là 2,4 g/cm3. Phối liệu từ các vật liệu GM2,
GĐ2, sắt thép vụn không quá 10% và ferô các loại (nếu cần). Tỷ lệ cháy hao khi
nấu trong lò có đường kính 600
là Sich = 15%; Mnch = 20%.
Nhiệm vụ cụ thể:
1. Phần bản vẽ:
a)
Bản vẽ chi tiết (A4 hoặc A3)
b)
Bản vẽ lồng phôi (A4 hoặc A3)
c)
Bản vẽ công nghệ đúc (bản vẽ vật đúc,
mẫu, hộp lõi) (A2 hoặc A1)
2. Phần thuyết minh:
a)
Phân tích tính công nghệ của kết cấu
vật đúc, đề xuất những kiến nghị sửa đổi hình dạng, kết cấu cho phù hợp với khả
năng của sản xuất đúc
b)
Cách chọn mặt phân khuôn
c)
Thuyết minh quá trình làm khuôn
d)
Các tính toán: Hệ thống rót, ngót,
hơi, lực đè khuôn biết µ=0,5
e)
Cách chọn mặt phân khuôn nếu chi
tiết được đúc trong khuôn kim loại
Giáo trình và tài liệu tham khảo:
1. Giáo trình Công nghệ chế tạo phôi <<download>>
2. Hướng dẫn thiết kế công nghệ đúc trong khuôn cát <<download>>
3. Các bảng tra về công nghệ đúc trong khuôn cát <<download>>
4. Tham khảo bản vẽ Công nghệ đúc:
<<BV1>> <<BV2>> <<BV3>> <<BV4>>
4. Tham khảo bản vẽ Công nghệ đúc:
<<BV1>> <<BV2>> <<BV3>> <<BV4>>
Danh sách SV nhận bài tập:
STT
|
Họ
và tên
|
Bài
tập
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Nguyễn Tiến Đoàn
|
No1
|
||
2
|
Nguyễn Văn Hào
|
No3
|
||
3
|
Trần Ngọc Hiếu
|
No8
|
||
4
|
Vũ Mạnh Hùng
|
No5
|
||
5
|
Đỗ Quốc Huy
|
No6
|
||
6
|
Phạm Thành Huy
|
No9
|
||
7
|
Hoàng Gia Long
|
No10
|
||
8
|
Đào Đức Phú
|
No11
|
||
9
|
Nguyễn Hồng Quân
|
No12
|
||
10
|
Lê Văn Sơn
|
No13
|
||
11
|
Nguyễn Hữu Thành
|
No14
|
||
12
|
Lã Minh Tuấn
|
No16
|
||
13
|
Nguyễn Thế Vinh
|
No17
|
||
14
|
Bùi Văn Vượng
|
No20
|
||
15
|
Nguyễn Đức Tài
|
No22
|
||
16
|
Trịnh Thị Hồng
|
No24
|
Blogger Comment
Facebook Comment